
Thông thường một lô hàng được vận chuyển từ một người ở quốc gia này sang người kia ở một quốc gia khác, sẽ phải trải qua một quá trình tương đối phức tạp, và liên quan đến rất nhiều cá nhân và tổ chức. Vai trò của các cá nhân và tổ chức này có thể gây cho bạn nhiều nhầm lẫn về các trách nhiệm và công việc của họ đối với lô hàng của bạn. Biết rõ ai là ai trong ngành logistics có thể giúp bạn giảm thiểu được những rắc rối không đáng có đối với lô hàng của mình. Read More
Phát âm:
* arrive : UK /əˈraɪv/ US /əˈraɪv/ https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/arrive?q=arrived * ship: UK /ʃɪp/ US /ʃɪp/ https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/ship
Tổng chi phí logisics đư¬ợc hình thành từ chi phí của các hoạt động cấu thành, bao gồm 6 loại chi phí chủ yếu:
Là một trong những công ty hoạt động tích cực trên thị trường logistics, Viết Nam luôn không ngừng mở rộng phạm vi hoạt động và nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm phục vụ nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng. Kho ngoại quan – Bonded warehouse chính là một trong các sản phẩm chiến lược của Viết Nam.
Phát âm: Value Chain
Value noun UK /ˈvæl.juː/ US /ˈvæl.juː/
http://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/value
a. Thuế nhà thầu là gì? (Foreign contract tax_Withholdings tax)
Nói một cách chung nhất, thuế nhà thầu là thuế đánh vào thu nhập phát sinh tại Việt Nam của Tổ chức, cá nhân nước ngoài (gọi chung là “nhà thầu nước ngoài”).
Phát âm:
– Container noun UK /kənˈteɪ.nər/ US /kənˈteɪ.nɚ/
http://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/container
– Freight noun UK /freɪt/ US /freɪt/
http://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/freight
– Station noun UK /ˈsteɪ.ʃən/ US /ˈsteɪ.ʃən/
http://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/station
Phát âm:-
– Bonded adjective UK /ˈbɒndɪd/
http://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/bonded